Thể hiện sự trách nhiệm, nhằm minh bạch thông tin mang lại lợi ích thiết thực cho nhà sản xuất và kinh doanh.
Quận/Huyện: | Gồm 01 Thành phố và 07 Huyện |
---|---|
Vị trí: | ( Kinh tuyến ) từ 107°12 đến 108°07 đông ( Vĩ tuyến ) từ 11°45 đến 12°50 bắc |
Diện tích: | 6.514 km² |
Khí hậu chung: | Nhiệt đới ( mùa mưa và mùa khô ) |
Dân số: | Khoảng 770.600 (2022) |
Diện tích: | |
---|---|
Đơn vị hành chính: | 14 phường, |
Cơ sở được duyệt: | 23 Sản phẩm: 320 |
Diện tích: | |
---|---|
Đơn vị hành chính: | 18 phường, |
Cơ sở được duyệt: | 36 Sản phẩm: 206 |
Diện tích: | |
---|---|
Đơn vị hành chính: | 8 phường, |
Cơ sở được duyệt: | 16 Sản phẩm: 180 |
Diện tích: | |
---|---|
Đơn vị hành chính: | 14 phường, |
Cơ sở được duyệt: | 15 Sản phẩm: 147 |
Diện tích: | |
---|---|
Đơn vị hành chính: | 8 phường, |
Cơ sở được duyệt: | 19 Sản phẩm: 379 |
Diện tích: | |
---|---|
Đơn vị hành chính: | 21 phường, |
Cơ sở được duyệt: | 24 Sản phẩm: 261 |
Diện tích: | |
---|---|
Đơn vị hành chính: | 18 phường, |
Cơ sở được duyệt: | 10 Sản phẩm: 104 |
Diện tích: | |
---|---|
Đơn vị hành chính: | 14 phường, |
Cơ sở được duyệt: | 141 Sản phẩm: 841 |
Diện tích: | |
---|---|
Đơn vị hành chính: | 11 phường, |
Cơ sở được duyệt: | 41 Sản phẩm: 2120 |
Diện tích: | |
---|---|
Đơn vị hành chính: | 1 thị trấn, 25 xã |
Cơ sở được duyệt: | 91 Sản phẩm: 579 |
Diện tích: | |
---|---|
Đơn vị hành chính: | 1 thị trấn, 23 xã |
Cơ sở được duyệt: | 118 Sản phẩm: 1290 |
Diện tích: | |
---|---|
Đơn vị hành chính: | 2 thị trấn, 20 xã |
Cơ sở được duyệt: | 33 Sản phẩm: 424 |